Từ "khóa trình" trongtiếng Việt có nghĩa là chương trìnhhọc tậpchomộtbộmôntạicáctrườngđại họchoặccáctrườngchuyênnghiệp. Nóbao gồmcácmôn học, nội dunghọc tập, vàcácyêu cầucầnhoàn thànhđểđạtđượcchứng chỉhoặcbằngcấp.
Giải thíchchi tiết:
Khóa trình: Chúng ta có thểhiểulà "khóahọc" hoặc "chương trìnhhọc". Đâylàmộttập hợpcáckhóahọcliên quanđếnmộtlĩnh vựcchuyênmôncụ thểmàsinh viêncầnphảihoàn thành.
Vídụsử dụng:
Cơ bản: "Khóa trìnhngànhKinh tếbao gồmcácmônnhưKinh tế vi mô, Kinh tế vĩ môvàThống kê."